🔍
Search:
CÁI GÁO
🌟
CÁI GÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
아내가 남편에게 생활, 살림에 대한 불평과 잔소리를 심하게 하다.
1
(KHẢY CÁI GÁO), CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Người vợ cằn nhằn và bất bình với chồng về cuộc sống hay việc nhà.
-
Danh từ
-
1
조롱박이나 둥근 박을 반으로 쪼개서 만든 작은 바가지.
1
PYOJUBAK; CÁI GÁO HỒ LÔ, CÁI GÁO BẦU NẬM:
Gáo nhỏ được làm bằng cách chẻ nửa quả bầu tròn hoặc bầu nậm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
박을 반으로 쪼개거나 플라스틱 등으로 이와 비슷하게 만들어 액체, 곡물, 가루 등을 푸거나 담는 데 쓰는 둥근 모양의 그릇.
1
CÁI GÁO, CÁI BẦU:
Đồ đựng hình tròn dùng để chứa chất lỏng, ngũ cốc hay bột được làm bằng vỏ quả bầu khô cắt nửa hay bằng nhựa.
-
2
액체, 곡물, 가루 등을 바가지에 담아 그 분량을 세는 단위.
2
GÁO, BẦU:
Đơn vị đo lượng chất lỏng, ngũ cốc, bột… đựng trong gáo.
-
3
제값보다 훨씬 비싼 요금이나 물건값.
3
BAGAJI; PHÍ ĐẮT ĐỎ, GIÁ CẮT CỔ:
Cước phí hay giá cả đắt hơn giá thực rất nhiều.
🌟
CÁI GÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
바가지로 만든 탈.
1.
MẶT NẠ GÁO (BÍ NGÔ ...):
Mặt nạ làm bằng cái gáo.
-
2.
(속된 말로) 탈.
2.
MẶT NẠ:
(cách nói thông tục) mặt nạ.